NGUYỄN VĂN LẬP TRƯỜNG THPT HIẾU PHỤNG VŨNG LIÊM VĨNH LONG
Chia sẽ kiến thức

Join the forum, it's quick and easy

NGUYỄN VĂN LẬP TRƯỜNG THPT HIẾU PHỤNG VŨNG LIÊM VĨNH LONG
Chia sẽ kiến thức
NGUYỄN VĂN LẬP TRƯỜNG THPT HIẾU PHỤNG VŨNG LIÊM VĨNH LONG
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Đăng Nhập

Quên mật khẩu

Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 


Rechercher Advanced Search

Latest topics
» LỚP 10
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC. LỚP 10 EmptyThu Nov 01, 2018 8:06 pm by nguyenvanlap

» THI KTLMON
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC. LỚP 10 EmptyWed Oct 24, 2018 7:41 pm by nguyenvanlap

» ĐỊA 10
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC. LỚP 10 EmptyTue Oct 09, 2018 7:29 pm by nguyenvanlap

» ĐỊA 12
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC. LỚP 10 EmptyMon Oct 08, 2018 9:54 pm by nguyenvanlap

» ĐỊA 12
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC. LỚP 10 EmptyMon Oct 08, 2018 9:51 pm by nguyenvanlap

» ĐỊA 12
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC. LỚP 10 EmptyMon Oct 08, 2018 9:49 pm by nguyenvanlap

» ĐỊA 12
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC. LỚP 10 EmptyMon Oct 08, 2018 9:47 pm by nguyenvanlap

» ĐỊA 12
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC. LỚP 10 EmptyMon Oct 08, 2018 9:46 pm by nguyenvanlap

» ĐỊA 12
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC. LỚP 10 EmptyMon Oct 08, 2018 9:44 pm by nguyenvanlap

April 2024
MonTueWedThuFriSatSun
1234567
891011121314
15161718192021
22232425262728
2930     

Calendar Calendar


TRỌNG TÂM KIẾN THỨC. LỚP 10

Go down

TRỌNG TÂM KIẾN THỨC. LỚP 10 Empty TRỌNG TÂM KIẾN THỨC. LỚP 10

Bài gửi  nguyenvanlap Sun Sep 02, 2012 8:07 pm

[font=Arial]ÑÒA LÍ KHOÁI 10

Chủ đề 1: BẢN ĐỒ
1. Kiến thức
.1.1. Phân biệt được một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.
1.2. Hiểu và trình bày được phương pháp sử dụng bản đồ, Atlat địa lí để tìm hiểu đặc điểm của các đối tượng, hiện tượng và phân tích các mối quan hệ địa lí
2. Kĩ năng
- Nhận biết một số phương pháp phổ biến đê biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ và Atlat: xác định được các đối tượng địa lí và phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ tự nhiên, kinh tế và Atlat.
Chủ đề 2: VŨ TRỤ.
HỆ QUẢ CÁC CHUYỂN ĐỘNG CHÍNH CỦA TRÁI ĐẤT
1. Kiến thức
1.1. Hiểu được khái quát về Vũ Trụ, hệ Mặt Trời trong Vũ Trụ, Trái Đất trong hệ Mặt Trời.
1.2. Trình bày và giải thích được các hệ quả chủ yếu của chuyển động tự quay quanh trục và chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất.
2. Kĩ năng
Sử dụng tranh ảnh, hình vẽ, mô hình để trình bày, giải thích các hệ quả chuyển động của Trái Đất.
- Hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục: hiện tượng luân phiên ngày đêm, sự phân chia các múi giờ và sự lệch hướng chuyển động của các vật thể trên Trái Đất.
- Hệ quả của chuyển động quanh Mặt Trời: chuyển động biểu kiến của Mặt Trời hằng năm, hiện tượng mùa và hiện tượng ngày đêm dài, ngắn theo mùa và theo vĩ độ trên Trái Đất.
Chủ đề 3: CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. THẠCH QUYỂN
1. Kiến thức
1.1. Nêu được sự khác nhau giữa các lớp cấu trúc của Trái Đất (lớp vỏ, lớp Manti, nhân Trái Đất) về tỉ lệ thể tích, độ dày, thành phần vật chất cấu tạo chủ yếu, trạng thái.
1.2. Biết được khái niệm thạch quyển; phân biệt được thạch quyển và vỏ Trái Đất.
1.3. Trình bày được nội dung cơ bản của thuyết Kiến tạo mảng và vận dụng thuyết Kiến tạo mảng để giải thích sơ lược sự hình thành các mảng núi trẻ, các vành đai động đất, núi lửa.
1.4. Trình bày được khái niệm nội lực, ngoại lực và nguyên nhân của chúng. Biết được tác động của nội lực và ngoại lực đến sự hình thành địa hình về mặt Trái Đất.
2. Kĩ năng
- Nhận biết cấu trúc bên trong của Trái Đất qua hình vẽ: vị trí và độ dày của các lớp cấu trúc Trái Đất.
- Sử dụng tranh ảnh, hình vẽ để trình bày về thuyết Kiến tạo mảng: các mảng và kết quả của mỗi cách tiếp xúc.
- Nhận xét tác động của nội lực, ngoại lực qua tranh ảnh.
- Xác định trên bản đồ các vùng núi trẻ (Hi-ma-lay-a, An-pơ, Cooc-đi-e, An-đet), các vùnh có nhiều động đất, núi lửa (Thái Bình Dương, Đại Trung Hải, Đại Tây Dương) và nêu nhận xét.

Chủ đề 4: KHÍ QUYỂN
1. Kiến thức
1.1. Biết khái niệm khí quyển.
1.2. Trình bày được đặc điểm của các tầng khí quyển: tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng khí quyển giữa (tầng trung lưu), tầng nhiệt (tầng ion), tầng khí quyển ngoài.
1.3. Hiểu được nguyên nhân hình thành và tính chất của các khối khí: cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.
1.4. Biết khái niệm frông và các frông; hiểu và trình bày được sự di chuyển của các khối khí, frông và ảnh hưởng của chúng đến thời tiết, khí hậu.
1.5. Trình bày được nguyên nhân hình thành nhiệt độ không khí và các nhân tố ảnh hưởng đến nhiệt độ không khí.
1.6. Phân tích được mối quan hệ giữa khí áp và gió; nguyên nhân làm thay đổi khí áp.
1.7. Biết được nguyên nhân hình thành một số loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất, gió mùa và một số loại gió địa phương.
1.8. Giải thích được hiện tượng ngưng tụ hơi nước trong khí quyển: sương mù, mây, mưa.
1.9. Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa và sự phân bố mưa trên thế giới.
1.10. Biết được sự hình thành và phân bố của các đới, các kiểu khí hậu chính trên Trái Đất
2. Kĩ năng
- Kỹ năng bản đồ Khí hậu thế giới để trình bày sự phân bố các khu áp cao, áp thấp; sự vận động của các khối khí trong tháng 1 và tháng 7.
- Phân tích bản đồ và đồ thị phân bố lượng mưa theo vĩ độ để hiểu và trình bày về phân bố mưa trên Trái Đất.

Chủ đề 5: THUỶ QUYỂN
1. Kiến thức
1.1. Biết khái niệm thuỷ quyển.
1.2. Hiểu và trình bày được vòng tuần hoàn của nước trên Trái Đất.
1.3. Phân tích được cá nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước của sông.
1.4. Biết được đặc điểm và sự phân bố của một số sông lớn trên thế giới
1.5. Mô tả và giải thích được nguyên nhân sinh ra hiện tượng sóng biển, thuỷ triều, sự phân bố và chuyển động của các dòng biển nóng, lạnh trong đại dương thế giới.
2. Kĩ năng
Sử dụng bản đồ các dòng biển trong đại dương thế giới để trình bày về các dòng biển lớn: tên một số dòng biển lớn, vị trí, nơi xuất phát, hướng chảy của chúng.
Chủ đề 6: THỔ DƯỠNG QUYỂN VÀ SINH QUYỂN
1. Kiến thức
1.1. Biết khái niệm đất (thổ nhưỡng), thổ nhưỡng quyển.
1.2. Trình bày được vai trò của các nhân tố hình thành đất.
1.3. Hiểu khái niệm sinh quyển và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển, phân bố của sinh vật.
1.4. Hiểu được quy luật phân bố của một số loại đất và thảm thực vật chính trên Trái Đất.
2. Kĩ năng
- Sử dụng tranh ảnh để nhận biết các thảm thực vật chính trên Trái Đất: đài nguyên, rừng lá kim, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên.
- Sử dụng bản đồ để nhận biết và trình bày về sự phân bố các thảm thực vật và các loại đất chính trên Trái Đất; giải thích nguyên nhân của sự phân bố đó.
Chủ đề 7: MỘT SỐ QUY LUẬT CHỦ YẾU CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ
1. Kiến thức
1.1. Hiểu khái niệm lớp vỏ địa lí.
1.2. Hiểu và trình bày được một số biểu hiện của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh, quy luật địa đới và phi địa đới của lớp vỏ địa lí.
2. Kĩ năng
Sử dụng hình vẽ, sơ đồ, lát cắt để trình bày về lớp vỏ địa lí và các quy luật chủ yếu của lớp vỏ địa lí.
- Khái niệm và giới hạn của lớp vỏ địa lí.
- Biểu hiện của các quy luật chủ yếu của lớp vỏ địa lí

Chủ đề 8: ĐỊA LÍ DÂN CƯ 1.
1.Kiến thức
1.1. Trình bày và giải thích được xu hướng biến đổi quy mô dân số thế giới và hậu quả của nó.
1.2. Biết được các thành phần cấu tạo nên sự gia tăng dân số là gia tăng tự nhiên (sinh thô, tử thô) và gia tăng cơ học (nhập cư, xuất cư).
1.3. Hiểu và trình bày được cơ cấu sinh học (tuổi, giới) và cơ cấu xã hội (lao động, trình độ văn hóa) của dân số.
1.4. Trình bày được khái niệm phân bố dân cư, giải thích được đặc điểm phân bố dân cư theo không gian, thời gian. Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư.
1.5. Phân biệt được đặc điểm của quần cư nông thôn và quần cư thành thị.
1.6. Trình bày được các đặc điểm của đô thị hóa, những mặt tích cực và tiêu cực của quá trình đô thị hóa.
2. Kĩ năng
- Vẽ biểu đồ về gia tăng dân số.
- Phân tích biểu đồ và bảng số liệu về dân số: biểu đồ tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô; các kiểu tháp dân số cơ bản; biểu đồ cơ cấu lao động theo khu vựch kinh tế.
- Phân tích và giải thích bản đồ Phân bố dân cư thế giới: xác định những khu vực thưa dân, đồng dân trên thế giới. Giải thích nguyên nhân.



Chủ đề 9: CƠ CẤU KINH TẾ
1. Kiến thức
1.1. Trình bày được khái niệm nguồn lực; phân biệt được các loại nguồn lực và vai trò của chúng.
1.2. Trình bày được khái niệm cơ cấu nền kinh tế, các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế
2. Kĩ năng
- Nhận xét, phân tích sơ đồ nguồn lực và cơ cấu nền kinh tế để hiểu loại nguồn lực dựa vào nguồn gốc và phần biệt các bộ phận của cơ cấu nền kinh tế: cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ.
- Tính toán, vẽ biểu đồ cơ cấu nền kinh tế theo ngành của thế giới và các nhóm nước; nhận xét.



Chủ đề 10: ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP
1. Kiến thức
1.1. Trình bày được vai trò và đặc điểm của sản xuất nông nghiệp.
1.2. Phân tích được các nhân tố tự nhiên và các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp.
1.3. Trình bày được vai trò, đặc điểm sinh thái, sự phân bố các cây lương thực chính và các cây công nghiệp chủ yếu.
1.4. Trình bày và giải thích được vai trò, đặc điểm và sự phân bố của các ngành chăn nuôi: gia súc, gia cầm.
1.5. Trình bày được vai trò của rừng; tình hình trồng rừng.
1.6. Trình bày được vai trò của thuỷ sản; tình hình nuôi trồng thuỷ sản.
1.7. Biết được một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp chủ yếu: trang trại, thể tổng hợp nông nghiệp và vùng nông nghiệp.
2. Kĩ năng
- Sử dụng bản đồ Nông nghiệp thế giới phân tích và giải thích sự phân bố các cây lương thực chính, các cây công nghiệp chủ yếu, một số vật nuôi chủ yếu trên thế giới.
- Phân tích bảng số liệu; vẽ và phân tích biểu đồ về một số ngành sản xuất nông nghiệp trên thế giới.



Chủ đề 11: ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP
1. Kiến thức
1.1. Trình bày được vai trò và đặc điểm của sản xuất công nghiệp.
1.2. Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp.
1.3. Trình bày và giải thích được vai trò, đặc điểm và sự phân bố một số ngành công nghiệp chủ yếu trên thế giới.
1.4. Phân biệt được một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp: điểm công nghiệp, khu công nghiệp tập trung, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp.
2. Kĩ năng
- Sử dụng bản đồ để nhận xét sự phân bố một số ngành công nghiệp trên thế giới: công nghiệp năng lượng, luyện kim, cơ khí, hóa chất, thực phẩm.
- Vẽ và phân tích biểu đồ tình hình sản xuất của một số ngành công nghiệp (biểu đồ cột, biểu đồ miền).



Chủ đề 12: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
1. Kiến thức
1.1. Trình bày được vai trò, cơ cấu và các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ.
1.2. Trình bày được vai trò, đặc điểm của ngành giao thông vận tải. Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải.
1.3. Trình bày được vai trò, tình hình phát triển của ngành thông tin liên lạc.
1.4. Trình bày được vai trò của ngành thương mại. Hiểu và trình bày được một số khái niệm (thị trường, cán cân xuất nhập khẩu), đặc điểm của thị trường thế giới và một số tổ chức thương mại thế giới.
2. Kĩ năng
- Phân tích các bảng số liệu về một số ngành dịch vụ: giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, thương mại, du lịch.
- Vẽ biểu đồ kết hợp giữa biểu đồ cột và biểu đồ đường.
- Dựa vào bản đồ và tư liệu đã cho, viết báo cáo ngắn về một ngành dịch vụ.



Chủ đề 13: MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
1. Kiến thức
1.1. Hiểu và trình bày được các khái niệm: môi trường, tài nguyên thiên nhiên, phát triển bền vững.
1.2. Trình bày được một số vấn đề về môi trường và phát triển bền vững ở các nhóm nước.
2. Kĩ năng
- Phân tích bảng số liệu, tranh ảnh về các vấn đề môi trường (ô nhiễm không khí, ô nhiễm nguồn nước; suy thoái đất, rừng…) và rút ra nhận xét.
- Biết cách tìm hiểu một số vấn đề môi trường ở địa phương: chọn chủ đề, thu nhập thông tin, xử lí thông tin, viết báo cáo.
nguyenvanlap
nguyenvanlap
Phong Tặng
Phong Tặng

Tổng số bài gửi : 421
Join date : 07/12/2010

https://diavinhlong.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết